Từ điển Thiều Chửu
札 - trát
① Cái thẻ, ngày xưa không có giấy, văn tự gì cũng viết vào ván gỗ nhỏ gọi là trát. Thế cho nên thư từ cũng gọi là trát, như tin trát 信札 cái thư, tờ của quan sức cho dân cũng gọi là trát. ||② Chết non, như yểu trát 夭札 non yểu. ||③ Lần áo dày.

Từ điển Trần Văn Chánh
札 - trát
① Bảng gỗ nhỏ, cái thẻ (người xưa dùng để viết); ② (văn) Thư từ: 來札 Thư từ gởi đến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
札 - trát
Chỉ chung giấy tờ — Giấy tờ của quan trên sức xuống cấp dưới — Chết yểu.


奉札 - phụng trát || 草札 - thảo trát || 札記 - trát kí || 詞札 - từ trát ||